Trong năm 2024 này, người dùng máy tính có thể sẽ đặt ra câu hỏi main H510 hỗ trợ CPU nào, và có phải là lựa chọn tốt khi build PC mới hay không.
Sky Computer có đủ câu trả lời cho bạn trong bài viết này. Cùng nhau khám phá nhé!
Nội dụng mục lục
Main H510 là gì? Có đáng mua?
Trước khi tìm hiểu xem main H510 hỗ trợ CPU nào, chúng ta sẽ tìm hiểu ‘main H510′ là gì. Đây là cách gọi chung của ‘mainboard sử dụng chipset H510′, loại bo mạch chủ được rất nhiều hãng sản xuất trong những năm qua. Nó hỗ trợ các CPU Intel thế hệ 10 và 11, với socket LGA 1200. Bạn có thể dễ dàng nhận diện các CPU này bằng hai con số đầu tiên trong tên mã của nó – ’10xxx’ là CPU thế hệ 10, và ’11xxx’ là CPU thế hệ 11.
Dù chưa quá cũ, socket LGA 1200 nay đã bị Intel thay thế bằng chuẩn mới hơn là LGA 1700 ra mắt vào năm 2021, hỗ trợ các CPU Intel thế hệ 12, 13 và 14. Cũng vì vậy mà main H510 đã không còn được ưa chuộng, dù vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai chỉ cần build máy tính đủ dùng, chứ không chạy đua với phần cứng máy tính.
H510 là phiên bản chip dành cho các mainboard tầm thấp. Các chipset cao cấp hơn của thế hệ này bao gồm B560, H570, Q570, Z590, W580. Điểm chung của chúng là hỗ trợ RAM kênh đôi, mỗi khe RAM có thể nhận tối đa 32 GB, tối đa 128GB cho cả hệ thống. riêng chip H510 chỉ có thể nhận tối đa 64GB. Tốc độ RAM cũng có sự khác biệt: DDR4-2933 cho các CPU i7/i9 thế hệ 10, DDR4-3200 cho CPU i5/i7/i9 thế hệ 11, DDR4-2666 cho tất cả các CPU còn lại.
Main H510 hỗ trợ CPU nào?
Vậy là bạn đã biết rõ về main H510. Sau đây chúng ta sẽ đi đến đáp án cho câu hỏi ban đầu: danh sách các CPU được main H510 hỗ trợ.
CPU Intel Core i9 thế hệ 11
Intel Core i9-11900KF Processor (16M Cache, up to 5.30 GHz)
Intel Core i9-11900K Processor (16M Cache, up to 5.30 GHz)
Intel Core i9-11900 Processor (16M Cache, up to 5.20 GHz)
Intel Core i9-11900F Processor (16M Cache, up to 5.20 GHz)
Intel Core i9-11900T Processor (16M Cache, up to 4.90 GHz)
CPU Intel Core i7 thế hệ 11
Intel Core i7-11700F Processor (16M Cache, up to 4.90 GHz)
Intel Core i7-11700K Processor (16M Cache, up to 5.00 GHz)
Intel Core i7-11700KF Processor (16M Cache, up to 5.00 GHz)
Intel Core i7-11700T Processor (16M Cache, up to 4.60 GHz)
Intel Core i7-11700 Processor (16M Cache, up to 4.90 GHz)
CPU Intel Core i5 thế hệ 11
Intel Core i5-11500T Processor (12M Cache, up to 3.90 GHz)
Intel Core i5-11400T Processor (12M Cache, up to 3.70 GHz)
Intel Core i5-11500 Processor (12M Cache, up to 4.60 GHz)
Intel Core i5-11400 Processor (12M Cache, up to 4.40 GHz)
Intel Core i5-11400F Processor (12M Cache, up to 4.40 GHz)
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Intel Core i5-10505 Processor (12M Cache, up to 4.60 GHz)
Intel Core i5-10500 Processor (12M Cache, up to 4.50 GHz)
Intel Core i5-10400F Processor (12M Cache, up to 4.30 GHz)
Intel Core i5-10600T Processor (12M Cache, up to 4.00 GHz)
Intel Core i5-10500TE Processor (12M Cache, up to 3.70 GHz)
Intel Core i5-10500E Processor (12M Cache, up to 4.20 GHz)
Intel Core i5-10400 Processor (12M Cache, up to 4.30 GHz)
Intel Core i5-10600 Processor (12M Cache, up to 4.80 GHz)
Intel Core i5-10500T Processor (12M Cache, up to 3.80 GHz)
Intel Core i5-10400T Processor (12M Cache, up to 3.60 GHz)
Intel Core i5-10600K Processor (12M Cache, up to 4.80 GHz)
Intel Core i5-10600KF Processor (12M Cache, up to 4.80 GHz)
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Intel Core i3-10105T Processor (6M Cache, up to 3.90 GHz)
Intel Core i3-10305 Processor (8M Cache, up to 4.50 GHz)
Intel Core i3-10105 Processor (6M Cache, up to 4.40 GHz)
Intel Core i3-10105F Processor (6M Cache, up to 4.40 GHz)
Intel Core i3-10305T Processor (8M Cache, up to 4.00 GHz)
Intel Core i3-10325 Processor (8M Cache, up to 4.70 GHz)
Intel Core i3-10100F Processor (6M Cache, up to 4.30 GHz)
Intel Core i3-10300 Processor (8M Cache, up to 4.40 GHz)
Intel Core i3-10300T Processor (8M Cache, up to 3.90 GHz)
Intel Core i3-10100 Processor (6M Cache, up to 4.30 GHz)
Intel Core i3-10100T Processor (6M Cache, up to 3.80 GHz)
Intel Core i3-10320 Processor (8M Cache, up to 4.60 GHz)
Series Intel Pentium Gold
Intel Pentium Gold G6505T Processor (4M Cache, 3.60 GHz)
Intel Pentium Gold G6605 Processor (4M Cache, 4.30 GHz)
Intel Pentium Gold G6405T Processor (4M Cache, 3.50 GHz)
Intel Pentium Gold G6405 Processor (4M Cache, 4.10 GHz)
Intel Pentium Gold G6505 Processor (4M Cache, 4.20 GHz)
Intel Pentium Gold G6600 Processor (4M Cache, 4.20 GHz)
Intel Pentium Gold G6500T Processor (4M Cache, 3.50 GHz)
Intel Pentium Gold G6500 Processor (4M Cache, 4.10 GHz)
Intel Pentium Gold G6400 Processor (4M Cache, 4.00 GHz)
Intel Pentium Gold G6400TE Processor (4M Cache, 3.20 GHz)
Intel Pentium Gold G6400E Processor (4M Cache, 3.80 GHz)
Intel Pentium Gold G6400T Processor (4M Cache, 3.40 GHz)
Nếu bạn cần mua một mainboard đời mới hơn để sử dụng với các CPU Intel thế hệ 12, 13 hoặc 14 thì hãy tham khảo danh sách sau đây nhé:
Mặc dù bạn có thể xử lý một số lỗi nhỏ trên máy tính, nhưng đối với những sự cố nghiêm trọng hơn, việc tìm đến sửa máy tính uy tín Đà Nẵng là lựa chọn tốt nhất. Dịch vụ sua may tinh uy tin Da Nang sẽ giúp bạn nhanh chóng khôi phục hiệu suất và đảm bảo máy tính của bạn luôn hoạt động ổn định và bền bỉ.