Nội dụng mục lục
Intel Core i9 – 14900K vs Ryzen 9 9900X: Đâu là CPU tốt nhất năm 2024
Cuộc đua về hiệu năng của CPU ở thị trường công nghệ đang ngày càng trở nên khốc liệt. Đặc biệt là trận chiến giữa hai nhà xanh đỏ với những siêu phẩm được tung ra thị trường hàm chứa sức mạnh vượt trội. Nổi bật nhất không thể không kể đến là Intel Core i9 – 14900K và Ryzen 9 9900X. Được mệnh danh là “Kì phùng địch thủ”, hai bộ vi xử lí này mang trong mình nội lực mạnh mẽ và xứng đáng được đặt lên bàn cân cùng nhau. Trong bài viết này, cùng dịch vụ sửa chữa máy tính tại Đà Nẵng tìm hiểu chi tiết về Core i9 – 14900K vs 9 9900X: CPU cho PC gaming tốt nhất 2024.
I. Tổng quan về Intel Core i9-14900K và Ryzen 9 9900X
AMD Ryzen 9 9900X gây ấn tượng mạnh với người dùng khi là một trong những CPU Zen 5 đầu tiên xuất hiện. Ấn tượng mạnh là những gì người dùng có thể cảm nhận được bởi hiệu năng của bộ vi xử lí này là vô cùng tuyệt vời, thậm chí được cho là một chín một mười với Intel core i9 – 14900K (CPU cao cấp của Intel về hiệu năng đơn nhân).
Các dòng chip nhà AMD nổi tiếng với hiệu suất chơi game tuyệt vời
1. Thông số kĩ thuật
Intel core i9 – 14900K | Ryzen 9 9900X | |
Socket | LGA 1700 | AM5 |
Nhân | 8 P-cores, 16 E-cores | 12 |
Luồng | 32 | 24 |
Tốc độ cơ bản | 3.2 GHz, 2.4 GHz | 4.4 GHz |
Tốc độ tối đa | 6.0 GHz, 4.4 GHz | 5.6 GHz |
PCle | 5.0 | 5.0 |
Bộ nhớ đệm | 36 MB L3 | 77 MB |
RAM | DDR5-5600, DDR4-3200 | DDR5 – 5600 |
Đồ hoạ | Intel UHD Graphics 770 | AMD Radeon Graphics (2 lõi) |
Kiến trúc | Raptor Lake Refresh | Zen 5 |
TDP | 125 W | 120W |
Mức tiêu thụ điện | ~253 W | ~162 W |
2. Ưu và nhược điểm của Ryzen 9 9900X và Intel Core i9 – 14900K
Intel core i9 – 14900K | Ryzen 9 9900X | |
Ưu điểm |
|
|
Nhược điểm |
|
|
II. So sánh hiệu năng của Intel core i9 – 14900K và Ryzen 9 9900X
1. Hiệu năng CPU
Việc đánh giá hiệu năng thực tế của hai vi xử lý Intel core i9 – 14900K và Ryzen 9 9900X được xem là bước quan trọng để xác định được đâu là sự lựa chọn tốt cho nhu cầu của bạn. Với CPU Ryzen 9 9900X, đây được xem là ứng viên số 1 mà người dùng có thể nghĩ đến khi build PC. Bộ vi xử lý này có 12 nhân và 24 luồng vượt trội hơn so với các phiên bản tiền nhiệm. Nếu đặt lên bàn cân với các thế hệ cũ hơn thì Ryzen 9 9000X đã có sự cải tiến về điện năng và nhiệt lượng, ít gây áp lực cho bo mạch chủ.
Còn Intel Core i9 -14900K sở hữu 8 lõi P, 16 lõi E và 32 luồng giúp tăng cường khả năng đa nhiệm và xử lí các tác vụ nặng như: chỉnh sửa video 4K, render 3D hay chạy các ứng dụng AI một cách mượt mà và nhanh chóng. Nhờ được trang bị các công nghệ Intel Deep Learning Boost, các mô hình học máy nhanh hơn đến 30% so với các CPU không có công nghệ này. Bộ nhớ đệm 36MB Cache giúp việc truy cập dữ liệu cũng trở nên nhanh chóng và hiệu quả.
Tốc độ xung nhịp Intel Core i9 -14900K và AMD Ryzen 9 9900X khá tương đồng với mức cơ bản là 3.2 GHz và nâng cao là 5.6 GHz. Tuy nhiên, Intel Core i9 -14900K khi ép xung có thể tăng lên 6GHz. Mặc dù chip nhà Intel có tần số khá cao tuy nhiên Ryzen 9 9900X có hiệu năng vượt trội nhờ kiến trúc Zen 5 và công nghệ xử lí 4nm. Riêng về mặt này, 14900K là bộ vi xử lí có hiệu suất tốt hơn nhưng không thể chiến thắng 9900X.
2. Hiệu suất chơi game
Hiệu suất chơi game và chủ đề được khá nhiều người dùng chú ý khi xây dựng cấu hình máy bộ gaming. Về mặt này, đây vốn là điểm mạnh của nhà AMD. Chip AMD Ryzen 9 9900X sở hữu cho mình tốc độ xung nhịp cao và có mức TDP là 120W. Sản phẩm này cho thấy được hiệu suất vượt trội, đặc biệt là trong các tác vụ đa nhiệm và hao tốn nhiều tài nguyên như game với tốc độ khung hình mượt mà lên đến 60 khung hình/giây đối với các tựa game F1 dù độ phân giải chỉ ở mức 720p.
Hiệu suất vượt trội khi chơi game CyberPunk 2077
Đối với Intel Core i9 – 14900K, đây cũng là một lựa chọn khá ổn cho game thủ với tần số Turbo Boost cao khi có khả năng xử lí đồ hoạ mượt mà và hiệu suất tốt trong suốt quá trình chơi game. Thử nghiệm Intel Core i9 – 14900K và AMD Ryzen 9 9990X, chúng tôi đã sử dụng một số bài kiểm tra nhằm đánh giá xem CPU nào sẽ tốt hơn cho việc chơi game. Đúng như dự đoán, AMD Ryzen 9 9900X đã dành chiến thắng gần như áp đảo so với đối thủ.
Khi thử nghiệm với game OverWatch2, Intel Core i9 – 14900K có fps thấp hơn đối thủ
3. Khả năng xử lí đồ hoạ
Ryzen 9 9900X được trang bị đồ họa tích hợp AMD Radeon Graphics, người dùng có thể sử dụng máy tính mà không cần trang bị card đồ hoạ rời khi sử dụng. Hiệu suất mà nhân đồ hoạ này mang lại cho các tác vụ văn phòng, thiết kế là khá mượt mà. Radeon IGP được trang bị bên trong Ryzen 9 9900X là tốc độ 2.2GHz. Sự ổn định và hiệu quả của Ryzen 9 9900X trong các tác vụ đồ họa chuyên nghiệp giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn đáng quan tâm.
Trong khi đó, Intel Core i9 – 14900K sử dụng card đồ họa Intel UHD Graphics 770. Điều này thể hiện rõ sức mạnh đặc biệt cùng khả năng xử lí đa nhiệm đối với card đồ họa tích hợp này. Quá trình chỉnh sửa ảnh và video nhờ đó cũng trở nên dễ dàng và nhanh chóng, giúp bạn tiết kiệm được thời gian và tăng cường khả năng sáng tạo. Về mặt này, đây là trận chiến khá cân tài cân sức giữa AMD Ryzen 9 9900X và Intel core i9 -14900K.
Khả năng xử lí đồ họa của hai bên là cân tài cân sức
4. Công suất và nhiệt độ
Sự khác biệt về các chỉ số nhiệt độ giữa AMD Ryzen 9 9900X và Intel Core i9 – 14900K là khá lớn. Theo số liệu đo được từ Cinebench 23, ở cùng 1 mức thử nghiệm thì AMD Ryzen 9 9900X đạt mức nhiệt 76 độ trong khi Intel Core i9 – 14900K đạt nhiệt độ lên đến 100 độ C sau đó mới giảm xuống còn 98 độ.Ryzen 9 9900X không chỉ tiêu thụ ít điện năng hơn mà còn tỏa ra ít nhiệt lượng hơn. Điều này có thể cho thấy được AMD Ryzen 9 9900X của AMD tiêu thụ ít hơn Intel Core i9 – 14900K và giúp kiểm soát nhiệt độ cũng như tăng tuổi thọ của sản phẩm.
AMD Ryzen 9 9900X giành chiển thắng áp đảo về công suất tiêu thụ và nhiệt lượng
III. Intel Core i9-14900K vs Ryzen 9 9900X – Bộ vi xử lý nào là dành cho bạn?
Đây là sự lựa chọn thông minh dành cho các tác vụ đòi hỏi hiệu suất và hiệu quả mang lại cao. Kiến trúc Zen 5 và nút quy trình 4nm được trang bị trong sản phẩm giúp công suất tiêu thụ điện và nhiệt lượng thấp hơn. Điều này khá cần thiết nếu bạn sử dụng các tác vụ như chỉnh sửa hình ảnh, video hay thậm chí là chơi game. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Intel Core i9 – 14900K là một bộ vi xử lí không tốt. Bạn vẫn có thể chơi game, làm việc, sử dụng các tác vụ nặng nếu đảm bảo bảo được khả năng tản nhiệt để cho phép con chip này chạy nhanh hết mức có thể và đưa hiệu suất làm việc của con chip nhà Intel lên tầm cao mới.
IV. Tổng kết
Bài viết trên đây, dich vu sua chua may tinh tai Da Nang đã đưa ra những so sánh và nhận định về 2 bộ vi xử lí Ryzen 9 9900X và Intel Core i9 – 14900K. Mỗi bộ CPU đều có những điểm mạnh và điểm yếu riêng biệt. Sự chênh lệch về hiệu suất, khả năng xử lí đồ hoạ của mỗi bên là không nhiều nên bạn cần phải cân nhắc kĩ lưỡng khi chọn lựa CPU để build PC của mình. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài so sánh về AMD Ryzen 9 9950X vs Intel Core i9 – 14900K: Đâu là lựa chọn phù hợp? để có cái nhìn khách quan hơn về sản phẩm.
Xem thêm bài viết review sản phẩm tại đây.